Quảng Cáo Kiến Trẻ giới thiệu các bạn những thông tin cơ bản về bảng điện tử trong nhà.Các đặc tính cơ bản của Bảng điện tử Led indoor P7.62 : Độ sáng trong khoảng 1000 > 1500cd/m2, Tiết kiệm điện, có khả năng hiển thị đến 65.000 mầu. Thường dùng cho Ngân hàng, nhà ga, sân bay, bến cảng, bảng quảng báo, bảng chỉ dẫn vv…
STT |
Diễn giải |
Thông số |
1 |
Module P7.62 – khoảng cách hai điểm ảnh | 7.62mm |
2 |
Kích thước Module cơ bản ( W x H ) | 48.6 mm x 12mm |
3 |
Số Led/ điểm ảnh | 1R + 1B ( 1 bóng đỏ + 1 bóng xanh) |
4 |
Mật độ điểm ảnh/ m² | 17.222 điểm /1m² |
5 |
Số mầu hiển thị : đỏ – xanh lá – vàng | Cơ bản 3 mầu, tối đa 65.000 mầu |
6 |
Độ sáng tối đa | 1500cd/m² |
7 |
Tần số quét | 60 > 120Hz |
8 |
Tần số làm tươi | Max 400Hz |
9 |
Góc nhìn | 140° |
10 |
Khoảng cách nhìn tốt nhất | 5 > 100m |
11 |
Chất liệu khung vỏ | Khung thép mạ kẽm, bọc Aluminium |
12 |
Nguồn cấp | Switching ( nguồn xung điện tử ) |
13 |
Khối lượng /m² | 35kg/m² |
14 |
Nhiệt độ hoạt động | -20° ~ +50°C |
15 |
Độ ẩm hoạt động | 0 — 90% |
16 |
Điện áp hoạt động | 90v > 220v ~ AC |
17 |
Tần số nguồn điện | 50/60Hz |
18 |
Công suất tiêu thụ /m² | Tối đa 350W – Trung bình 200W |
19 |
Tuổi thọ bóng LED | 100.000 h |
20 |
Truyền thông điều khiển | Đồng bộ với máy tính |
21 |
Phương thức truyền dữ liệu | Com 232 or Cables RJ45 ( Ethenet ) |
22 |
Khoảng cách điều khiển | Max 100m với cáp RJ45 |
23 |
Kiểu hiển thị | Text & hình ảnh, tối đa 65.000 mầu |
24 |
Hệ điều hành tương thích | Windows XP |
26 |
Thời gian bảo hành | 24 tháng |